Thứ 3 Ngày 15 tháng 10 năm 2024

Một số quy định về mức xử phạt của Nghị định số 100/2019/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt

15/03/2023 15:39:43      381 lượt xem

Ngày 30/12/2019, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 100/2019/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt gồm 5 chương và 86 Điều, có hiệu lực từ ngày 01/01/2020.

Theo Nghị định 100/2019/NĐ-CP, mức phạt với nhóm vi phạm tốc độ, với mức phạt cao nhất lên tới 20 triệu đồng và tước quyền sử dụng giấy phép lái xe (GPLX) từ 2 - 4 tháng.

Song song với việc Luật phòng, chống tác hại của rượu bia cũng có hiệu lực từ 1/1/2020, các mức phạt đối với các hành vi lái xe khi đã uống rượu cũng được quy định cụ thể và ở mức cao nhất (nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,4 mg/1L khí thở). Mức phạt tiền tối đa 40 triệu đồng và thời gian tước quyền sử dụng GPLX 24 tháng.

Cụ thể mức xử phạt vi phạm giao thông đối với một số lỗi của xe máy và ô tô theo Nghị định số 100/2019/NĐ-CP như sau:

1. Đối vi xe máy:

STT             

Li

Mc pht ti Ngh định 100/NĐ-CP       

1

Xi nhan khi chuyển làn

100.000 - 200.000 đồng

2

Xi nhan khi chuyển hướng

400.000 - 600.000 đồng

3

Chở theo 02 người

200.000 - 300.000 đồng

4

Chở theo 03 người

400.000 - 600.000 đồng

(tước Bằng từ 01 - 03 tháng)

5

Không xi nhan, còi khi vượt trước

100.000 - 200.000 đồng

6

Dùng điện thoại, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính)

600.000 - 01 triệu đồng

(tước Bằng từ 01 - 03 tháng)

7

Vượt đèn đỏ, đèn vàng

600.000 - 01 triệu đồng

(tước Bằng từ 01 - 03 tháng)

8

Sai làn

400.000 - 600.000 đồng

9

Đi ngược chiều

01 - 02 triệu đồng

10

Đi vào đường cấm

400.000 - 600.000 đồng

11

Không gương chiếu hậu

100.000 - 200.000 đồng

12

Không mang Bằng

100.000 - 200.000 đồng

13

Không có Bằng

800.000 đồng - 1.2 triệu đồng

14

Không mang đăng ký xe

100.000 - 200.000 đồng

15

Không có đăng ký xe

300.000 - 400.000 đồng

16

Bảo hiểm

100.000 - 200.000 đồng

17

Không đội mũ bảo hiểm

200.000 - 300.000 đồng

18

Vượt phải

400.000 - 600.000 đồng

19

Dừng, đỗ không đúng nơi quy định

200.000 - 300.000 đồng

20

Có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu hoặc dưới 0.25 mg/1 lít khí thở

02 - 03 triệu đồng

(tước Bằng từ 10 - 12 tháng)

21

Nồng độ cồn vượt quá 50 mg đến 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0.25 đến 0.4 mg/1 lít khí thở

04 - 05 triệu đồng

(tước Bằng từ 16 - 18 tháng)

 

22

Nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0.4 mg/1 lít khí thở

06 - 08 triệu đồng

(tước Bằng từ 22 - 24 tháng)

23

Chạy quá tốc tộ quy định từ 5 đến dưới 10 km/h

200.000 - 300.000 đồng

24

Chạy quá tốc tộ quy định từ 10 đến 20 km/h

600.000 đồng - 01 triệu đồng

25

Chạy quá tốc tộ quy định trên 20 km/h

04 - 05 triệu đồng

(tước Bằng từ 02 - 04 tháng)

 

  1. Đối với ô tô

 

STT           

Li

Mc pht ti Ngh định s 100/NĐ-CP

1

Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo, vạch kẻ đường (trừ một số trường hợp)

200.000 - 400.000 đồng

2

Chở người trên buồng lái quá số lượng quá định

400.000 - 600.000 đồng

3

Không thắt dây an toàn khi điều khiển xe

 

800.000 - 01 triệu đồng

4

Chở người trên xe không thắt dây an toàn khi xe đang chạy

5

Bấm còi, rú ga liên tục, sử dụng đèn chiếu xa trong khu dân cư (trừ xe ưu tiên)

800.000 - 01 triệu đồng

6

Dùng tay sử dụng điện thoại di động khi đang lái xe

01 - 02 triệu đồng

7

Lái xe không đủ điều kiện để thu phí tự động không dừng đi vào làn đường dành riêng thu phí theo hình thức tự động không dừng tại các trạm thu phí

01 - 02 triệu đồng

8

Vượt đèn đỏ, đèn vàng

03 - 05 triệu đồng

(tước Bằng 01 - 03 tháng)

9

Không chấp hành hiệu lệnh của CSGT

10

Chạy quá tốc độ từ 05 - 10km

800.000 - 01 triệu đồng

11

Chạy quá tốc độ từ 10 - 20km

03 - 05 triệu đồng

(tước Bằng 01 - 03 tháng)

12

Chạy quá tốc độ từ 20 - 35km

06 – 08 triệu đồng

(tước Bằng từ 02 - 04 tháng)

13

Chạy quá tốc độ từ 35km trở lên

10 - 20 triệu đồng

(tước Bằng từ 02 - 04 tháng

14

Nồng độ cồn chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu hoặc 0,25 mg/1l khí thở;

06 - 08 triệu đồng

(tước Bằng từ 10 - 12 tháng)

15

Nồng độ cồn vượt quá 50 mgđến 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,25 mg đến 0,4 mg/1l khí thở

16 - 18 triệu đồng

(tước Bằng 16 - 18 tháng)

16

Nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,4 mg/1 l khí thở;

30 - 40 triệu đồng

(tước Bằng 22 - 24 tháng)

VP. Hội LHPN thành phố Hội An

Tin liên quan

Thống kê truy cập

Đang trực tuyến 11
Hôm nay 632
Tháng này 15523
Tổng truy cập 1000585